infatuation
US /ɪnˌfætʃ.uˈeɪ.ʃən/
UK /ɪnˌfætʃ.uˈeɪ.ʃən/

1.
sự say mê, sự mê đắm, sự si mê
an intense but short-lived passion or admiration for someone or something
:
•
His infatuation with the new singer lasted only a few weeks.
Sự say mê của anh ấy với ca sĩ mới chỉ kéo dài vài tuần.
•
It was just a youthful infatuation, not true love.
Đó chỉ là sự say mê tuổi trẻ, không phải tình yêu đích thực.