make no bones about
US /meɪk noʊ boʊnz əˈbaʊt/
UK /meɪk noʊ boʊnz əˈbaʊt/

1.
không ngần ngại, nói thẳng thắn
to be direct and open about something, without hesitation or concealment
:
•
She made no bones about her disapproval of the plan.
Cô ấy không ngần ngại bày tỏ sự không tán thành của mình đối với kế hoạch.
•
He makes no bones about his ambition to become CEO.
Anh ấy không ngần ngại bày tỏ tham vọng trở thành CEO.