make a point of
US /meɪk ə pɔɪnt ʌv/
UK /meɪk ə pɔɪnt ʌv/

1.
chú trọng, đảm bảo
to make a special effort to do something; to be sure to do something
:
•
She always makes a point of thanking her team members.
Cô ấy luôn chú trọng việc cảm ơn các thành viên trong nhóm.
•
I make a point of arriving early for meetings.
Tôi chú trọng việc đến sớm các cuộc họp.