Nghĩa của từ pointe trong tiếng Việt.
pointe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pointe
US /pɔɪnt/
UK /pɔɪnt/

Danh từ
1.
mũi chân, đầu ngón chân
the tip of a dancer's toe, especially in ballet, when dancing on the toes
Ví dụ:
•
She danced en pointe, gracefully gliding across the stage.
Cô ấy nhảy en pointe, lướt nhẹ nhàng trên sân khấu.
•
Ballet dancers spend years training to dance on pointe.
Các vũ công ba lê dành nhiều năm luyện tập để nhảy trên mũi chân.
Học từ này tại Lingoland