Nghĩa của từ lame trong tiếng Việt.
lame trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lame
US /leɪm/
UK /leɪm/
Tính từ
1.
câu thơ không chỉnh, có khuyết điểm, không hoàn toàn, què, vụng, đi khập khểnh
(especially of an animal) unable to walk without difficulty as the result of an injury or illness affecting the leg or foot.
Ví dụ:
•
his horse went lame
Từ đồng nghĩa:
2.
câu thơ không chỉnh, có khuyết điểm, không hoàn toàn, què, vụng, đi khập khểnh
(of something intended to be entertaining) uninspiring and dull.
Ví dụ:
•
I found the program pretty lame and not very informative
Động từ
1.
đi khập khểnh, làm cho què
make (a person or animal) lame.
Ví dụ:
•
somebody lamed him with a stone
Học từ này tại Lingoland