Nghĩa của từ incapacitate trong tiếng Việt.

incapacitate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

incapacitate

US /ˌɪn.kəˈpæs.ə.teɪt/
UK /ˌɪn.kəˈpæs.ə.teɪt/
"incapacitate" picture

Động từ

1.

làm mất khả năng, làm tê liệt, làm cho không hoạt động được

prevent from functioning in a normal way

Ví dụ:
The injury will incapacitate him for several weeks.
Vết thương sẽ làm anh ấy mất khả năng trong vài tuần.
A strong blow to the head can incapacitate a person.
Một cú đánh mạnh vào đầu có thể làm mất khả năng của một người.
Học từ này tại Lingoland