Nghĩa của từ lounger trong tiếng Việt.

lounger trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

lounger

US /ˈlaʊn.dʒɚ/
UK /ˈlaʊn.dʒɚ/
"lounger" picture

Danh từ

1.

kẻ lười biếng, người thích nằm dài

a person who spends a lot of time relaxing or doing nothing

Ví dụ:
He's become a real lounger since he retired.
Anh ấy đã trở thành một kẻ lười biếng thực sự kể từ khi nghỉ hưu.
The beach was full of loungers enjoying the sun.
Bãi biển đầy những người thích nằm dài tận hưởng ánh nắng mặt trời.
2.

ghế dài, ghế tắm nắng

a long chair on which a person can recline, typically found outdoors or by a pool

Ví dụ:
She spent the afternoon reading on a beach lounger.
Cô ấy đã dành buổi chiều để đọc sách trên một chiếc ghế dài bãi biển.
The hotel pool area had many comfortable loungers.
Khu vực hồ bơi của khách sạn có nhiều ghế dài thoải mái.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland