Nghĩa của từ "couch potato" trong tiếng Việt.

"couch potato" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

couch potato

US /ˈkaʊtʃ pəˌteɪ.toʊ/
UK /ˈkaʊtʃ pəˌteɪ.toʊ/
"couch potato" picture

Danh từ

1.

người lười biếng, người chỉ thích ngồi xem TV

a person who spends a lot of time sitting or lying down, watching television, playing video games, etc., and not doing anything active

Ví dụ:
After a long week, all he wanted to do was be a couch potato.
Sau một tuần dài, tất cả những gì anh ấy muốn làm là trở thành một người lười biếng.
My brother is such a couch potato; he never leaves the house on weekends.
Anh trai tôi đúng là một người lười biếng; anh ấy không bao giờ rời khỏi nhà vào cuối tuần.
Học từ này tại Lingoland