Nghĩa của từ chaise-longue trong tiếng Việt.
chaise-longue trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
chaise-longue
US /ˌʃez ˈlɔ̃ːŋ/
UK /ˌʃez ˈlɔ̃ːŋ/
Danh từ
1.
ghế dài
a long, low seat, with an arm at one side and usually a low back along half of its length, that a person can stretch out his or her legs on:
Ví dụ:
•
Sitting regally on the chaise longue in the 60ft living room was Vivien.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: