Nghĩa của từ "long story short" trong tiếng Việt.
"long story short" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
long story short
US /lɔŋ ˈstɔri ʃɔrt/
UK /lɔŋ ˈstɔri ʃɔrt/

Thành ngữ
1.
nói tóm lại, tóm lại
used when you are going to explain what happened in a simple way, without giving all the details
Ví dụ:
•
So, long story short, we missed our flight and had to stay an extra night.
Vậy, nói tóm lại, chúng tôi đã lỡ chuyến bay và phải ở lại thêm một đêm.
•
I could tell you all the details, but to make a long story short, he got the job.
Tôi có thể kể cho bạn tất cả các chi tiết, nhưng nói tóm lại, anh ấy đã có được công việc.
Học từ này tại Lingoland