Nghĩa của từ "to make a long story short" trong tiếng Việt.

"to make a long story short" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

to make a long story short

US /tə meɪk ə lɔŋ ˈstɔri ʃɔrt/
UK /tə meɪk ə lɔŋ ˈstɔri ʃɔrt/
"to make a long story short" picture

Thành ngữ

1.

nói tóm lại, nói ngắn gọn

to tell the main points of something without giving all the details

Ví dụ:
To make a long story short, we missed our flight and had to stay an extra night.
Nói tóm lại, chúng tôi đã lỡ chuyến bay và phải ở lại thêm một đêm.
So, to make a long story short, I ended up getting the job.
Vậy, nói tóm lại, tôi đã nhận được công việc đó.
Học từ này tại Lingoland