Nghĩa của từ logging trong tiếng Việt.

logging trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

logging

US /ˈlɑː.ɡɪŋ/
UK /ˈlɑː.ɡɪŋ/
"logging" picture

Danh từ

1.

khai thác gỗ, đốn gỗ

the activity or business of felling trees and cutting and preparing the timber

Ví dụ:
Illegal logging is a major problem in the Amazon rainforest.
Khai thác gỗ trái phép là một vấn đề lớn ở rừng mưa Amazon.
The company specializes in sustainable logging practices.
Công ty chuyên về các hoạt động khai thác gỗ bền vững.
Từ đồng nghĩa:
2.

ghi nhật ký, ghi lại

the act of recording information or events in a log or record

Ví dụ:
The system performs automatic logging of all user activities.
Hệ thống tự động ghi nhật ký tất cả các hoạt động của người dùng.
Data logging is crucial for analyzing system performance.
Ghi nhật ký dữ liệu rất quan trọng để phân tích hiệu suất hệ thống.
Học từ này tại Lingoland