lock horns
US /lɑːk hɔːrnz/
UK /lɑːk hɔːrnz/

1.
đối đầu, tranh cãi, xung đột
to argue or fight with someone
:
•
The two politicians often lock horns over economic policy.
Hai chính trị gia thường đối đầu về chính sách kinh tế.
•
I knew we would lock horns eventually on this issue.
Tôi biết cuối cùng chúng ta sẽ đối đầu về vấn đề này.