Nghĩa của từ horned trong tiếng Việt.

horned trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

horned

US /hɔːrnd/
UK /hɔːrnd/
"horned" picture

Tính từ

1.

có sừng

having horns or horn-like projections

Ví dụ:
The horned owl is known for its distinctive ear tufts.
có sừng nổi tiếng với những túm lông tai đặc trưng.
A magnificent horned beast emerged from the forest.
Một con thú có sừng hùng vĩ xuất hiện từ khu rừng.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland