Nghĩa của từ horn trong tiếng Việt.
horn trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
horn
US /hɔːrn/
UK /hɔːrn/

Danh từ
1.
sừng
a hard, pointed, often curved part that grows on the head of some animals, such as cattle, sheep, and goats
Ví dụ:
•
The bull lowered its head and charged, its sharp horns aimed at the matador.
Con bò đực cúi đầu và lao tới, sừng nhọn của nó chĩa vào người đấu bò.
•
Many animals use their horns for defense or in mating rituals.
Nhiều loài động vật sử dụng sừng của chúng để tự vệ hoặc trong các nghi thức giao phối.
2.
3.
kèn horn, kèn đồng
a brass musical instrument, especially a French horn
Ví dụ:
•
She played a beautiful melody on the French horn.
Cô ấy chơi một giai điệu tuyệt đẹp trên kèn horn Pháp.
•
The orchestra's brass section includes trumpets, trombones, and horns.
Phần kèn đồng của dàn nhạc bao gồm kèn trumpet, kèn trombone và kèn horn.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
Học từ này tại Lingoland