literary
US /ˈlɪt̬.ə.rer.i/
UK /ˈlɪt̬.ə.rer.i/

1.
văn học
concerning the writing, study, or content of literature, especially of the kind valued for quality of form or expression.
:
•
She has a deep interest in literary criticism.
Cô ấy có niềm đam mê sâu sắc với phê bình văn học.
•
The novel is a significant literary work.
Cuốn tiểu thuyết là một tác phẩm văn học quan trọng.
2.
văn vẻ, trang trọng
having a style or vocabulary characteristic of literature rather than everyday speech.
:
•
His speech was too literary for the casual audience.
Bài phát biểu của anh ấy quá văn vẻ đối với khán giả bình thường.
•
She used a more literary style in her formal writing.
Cô ấy đã sử dụng một phong cách văn vẻ hơn trong các bài viết trang trọng của mình.