lionize

US /ˈlaɪ.ə.naɪz/
UK /ˈlaɪ.ə.naɪz/
"lionize" picture
1.

tôn vinh, ngưỡng mộ, sùng bái

give a lot of public attention and approval to (someone); treat as a celebrity.

:
He was lionized by the press for his heroic actions.
Anh ấy được báo chí tôn vinh vì những hành động anh hùng của mình.
The young artist was lionized after her first successful exhibition.
Nữ nghệ sĩ trẻ được tôn vinh sau triển lãm thành công đầu tiên của mình.