Nghĩa của từ lineament trong tiếng Việt.
lineament trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lineament
US /ˈlɪn.i.ə.mənt/
UK /ˈlɪn.i.ə.mənt/

Danh từ
1.
nét, đặc điểm
a distinctive feature or characteristic, especially of the face or body
Ví dụ:
•
The artist captured every delicate lineament of her face.
Người nghệ sĩ đã nắm bắt được từng nét tinh tế trên khuôn mặt cô ấy.
•
His strong lineaments suggested a determined character.
Những nét mạnh mẽ của anh ấy cho thấy một tính cách kiên quyết.
Từ đồng nghĩa:
2.
đường nét, đường viền
a linear mark or outline
Ví dụ:
•
The ancient map showed faint lineaments of forgotten roads.
Bản đồ cổ cho thấy những đường nét mờ nhạt của những con đường bị lãng quên.
•
Geologists study the geological lineaments of the landscape.
Các nhà địa chất nghiên cứu các đường nét địa chất của cảnh quan.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland