Nghĩa của từ life-limiting trong tiếng Việt.

life-limiting trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

life-limiting

US /ˈlaɪfˌlɪm.ɪ.tɪŋ/
UK /ˈlaɪfˌlɪm.ɪ.tɪŋ/
"life-limiting" picture

Tính từ

1.

giới hạn cuộc sống

describing a disease or condition that cannot be cured and that is expected to kill someone within a limited period of time

Ví dụ:
She was diagnosed with a life-limiting illness.
Cô ấy được chẩn đoán mắc bệnh giới hạn cuộc sống.
Palliative care is often provided to patients with life-limiting conditions.
Chăm sóc giảm nhẹ thường được cung cấp cho bệnh nhân mắc các bệnh giới hạn cuộc sống.
Học từ này tại Lingoland