lie your way into

US /laɪ jʊər weɪ ˈɪntuː/
UK /laɪ jʊər weɪ ˈɪntuː/
"lie your way into" picture
1.

nói dối để vào, nói dối để có được

to gain access to a place or position by telling lies

:
He tried to lie his way into the exclusive club.
Anh ta cố gắng nói dối để vào được câu lạc bộ độc quyền.
She managed to lie her way into a job she wasn't qualified for.
Cô ấy đã xoay sở nói dối để có được một công việc mà cô ấy không đủ tiêu chuẩn.