Nghĩa của từ "set in your ways" trong tiếng Việt.
"set in your ways" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
set in your ways
US /sɛt ɪn jʊər weɪz/
UK /sɛt ɪn jʊər weɪz/

Thành ngữ
1.
cố chấp, bảo thủ
unwilling to change one's habits, opinions, or way of life
Ví dụ:
•
My grandfather is very set in his ways and doesn't like new technology.
Ông tôi rất cố chấp và không thích công nghệ mới.
•
It's hard to teach an old dog new tricks, especially if they are set in their ways.
Thật khó để dạy một con chó già những mánh khóe mới, đặc biệt nếu chúng đã cố chấp.
Học từ này tại Lingoland