set in your ways
US /sɛt ɪn jʊər weɪz/
UK /sɛt ɪn jʊər weɪz/

1.
cố chấp, bảo thủ
unwilling to change one's habits, opinions, or way of life
:
•
My grandfather is very set in his ways and doesn't like new technology.
Ông tôi rất cố chấp và không thích công nghệ mới.
•
It's hard to teach an old dog new tricks, especially if they are set in their ways.
Thật khó để dạy một con chó già những mánh khóe mới, đặc biệt nếu chúng đã cố chấp.