Nghĩa của từ "lie through your teeth" trong tiếng Việt.
"lie through your teeth" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
lie through your teeth
US /laɪ θruː jʊər tiːθ/
UK /laɪ θruː jʊər tiːθ/

Thành ngữ
1.
nói dối trắng trợn, nói dối không biết xấu hổ
to tell someone something that you know is not true, often in a blatant or unashamed way
Ví dụ:
•
He was lying through his teeth when he said he didn't know anything about the missing money.
Anh ta đã nói dối trắng trợn khi nói rằng anh ta không biết gì về số tiền bị mất.
•
You don't have to lie through your teeth to impress me.
Bạn không cần phải nói dối trắng trợn để gây ấn tượng với tôi.
Học từ này tại Lingoland