Nghĩa của từ libel trong tiếng Việt.

libel trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

libel

US /ˈlaɪ.bəl/
UK /ˈlaɪ.bəl/
"libel" picture

Danh từ

1.

phỉ báng, vu khống

a published false statement that is damaging to a person's reputation; a written defamation.

Ví dụ:
The newspaper was sued for libel after publishing the false story.
Tờ báo bị kiện vì tội phỉ báng sau khi đăng câu chuyện sai sự thật.
He claimed the article was a clear case of libel.
Anh ta tuyên bố bài báo là một trường hợp phỉ báng rõ ràng.

Động từ

1.

phỉ báng, vu khống

to defame (someone) by publishing a false statement.

Ví dụ:
The politician threatened to sue the journalist if he continued to libel him.
Chính trị gia đe dọa sẽ kiện nhà báo nếu anh ta tiếp tục phỉ báng mình.
Be careful not to libel anyone in your report.
Hãy cẩn thận đừng phỉ báng bất kỳ ai trong báo cáo của bạn.
Học từ này tại Lingoland