Nghĩa của từ slander trong tiếng Việt.
slander trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
slander
US /ˈslæn.dɚ/
UK /ˈslæn.dɚ/
Danh từ
1.
vu khống
a false spoken statement about someone that damages their reputation, or the making of such a statement:
Ví dụ:
•
The doctor is suing his partner for slander.
Động từ
1.
Học từ này tại Lingoland