Nghĩa của từ defamation trong tiếng Việt.

defamation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

defamation

US /ˌdef.əˈmeɪ.ʃən/
UK /ˌdef.əˈmeɪ.ʃən/

Danh từ

1.

sự phỉ báng

the action of damaging the reputation of a person or group by saying or writing bad things about them that are not true:

Ví dụ:
He is suing for defamation of character.
Học từ này tại Lingoland