Nghĩa của từ "let someone have it" trong tiếng Việt.
"let someone have it" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
let someone have it
US /lɛt ˈsʌmˌwʌn hæv ɪt/
UK /lɛt ˈsʌmˌwʌn hæv ɪt/

Thành ngữ
1.
mắng cho một trận, trừng phạt nặng
to scold or punish someone severely
Ví dụ:
•
When he finally caught his son sneaking out, he really let him have it.
Khi cuối cùng anh ta bắt được con trai mình lẻn ra ngoài, anh ta thực sự đã mắng cho một trận.
•
The coach let the team have it after their poor performance.
Huấn luyện viên đã mắng cho đội một trận sau màn trình diễn tệ hại của họ.
2.
đánh cho một trận, đánh mạnh
to hit someone hard
Ví dụ:
•
If he tries to start a fight, I'm going to let him have it.
Nếu anh ta cố gắng gây sự, tôi sẽ đánh cho anh ta một trận.
•
The boxer let his opponent have it with a powerful right hook.
Võ sĩ quyền Anh đã tung một cú đấm mạnh vào đối thủ bằng một cú móc phải uy lực.
Học từ này tại Lingoland