leniently
US /ˈliː.ni.ənt.li/
UK /ˈliː.ni.ənt.li/

1.
khoan hồng, nhân từ, rộng lượng
in a way that is more merciful or tolerant than expected
:
•
The judge treated the young offender leniently.
Thẩm phán đã xử lý người phạm tội trẻ tuổi một cách khoan hồng.
•
The teacher graded the essays leniently, considering it was their first attempt.
Giáo viên chấm bài luận một cách khoan dung, xét thấy đây là lần thử đầu tiên của họ.