Nghĩa của từ legitimacy trong tiếng Việt.

legitimacy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

legitimacy

US /ləˈdʒɪt̬.ə.mə.si/
UK /ləˈdʒɪt̬.ə.mə.si/
"legitimacy" picture

Danh từ

1.

tính hợp pháp, tính chính đáng

conformity to the law or to rules

Ví dụ:
The legitimacy of the election results was questioned.
Tính hợp pháp của kết quả bầu cử đã bị nghi ngờ.
The court upheld the legitimacy of the new law.
Tòa án đã duy trì tính hợp pháp của luật mới.
2.

tính chính đáng, tính hợp lý

the ability to be defended with logic or justification

Ví dụ:
He questioned the legitimacy of her claims.
Anh ta đặt câu hỏi về tính chính đáng của những tuyên bố của cô ấy.
The scientific community debated the legitimacy of the new theory.
Cộng đồng khoa học đã tranh luận về tính chính đáng của lý thuyết mới.
Học từ này tại Lingoland