Nghĩa của từ ordain trong tiếng Việt.

ordain trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ordain

US /ɔːrˈdeɪn/
UK /ɔːrˈdeɪn/
"ordain" picture

Động từ

1.

phong chức, thụ phong

make (someone) a priest or minister; confer holy orders upon

Ví dụ:
He was ordained as a priest last year.
Anh ấy đã được phong chức linh mục vào năm ngoái.
The church decided to ordain women as ministers.
Nhà thờ quyết định phong chức phụ nữ làm mục sư.
2.

định đoạt, ban hành

(of God or fate) decide in advance; decree

Ví dụ:
Fate had ordained that they should never meet again.
Số phận đã định đoạt rằng họ sẽ không bao giờ gặp lại nhau.
God ordained the laws of nature.
Chúa đã định ra các quy luật của tự nhiên.
Học từ này tại Lingoland