legal pad

US /ˈliːɡl̩ pæd/
UK /ˈliːɡl̩ pæd/
"legal pad" picture
1.

tập giấy ghi chú pháp lý, sổ ghi chú pháp lý

a pad of paper, typically yellow and lined, used for legal notes or other writing

:
The lawyer scribbled notes on a yellow legal pad during the meeting.
Luật sư ghi chú nguệch ngoạc trên một tập giấy ghi chú pháp lý màu vàng trong cuộc họp.
She always carries a legal pad and pen for sudden ideas.
Cô ấy luôn mang theo một tập giấy ghi chú pháp lý và bút để ghi lại những ý tưởng bất chợt.