Nghĩa của từ leash trong tiếng Việt.

leash trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

leash

US /liːʃ/
UK /liːʃ/
"leash" picture

Danh từ

1.

dây xích, dây dắt

a strap or cord for restraining and controlling a dog or other animal

Ví dụ:
He put the leash on his dog before going for a walk.
Anh ấy đeo dây xích cho chó trước khi đi dạo.
Keep your dog on a leash in the park.
Giữ chó của bạn bằng dây xích trong công viên.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

dắt, buộc dây xích

to put a leash on (a dog or other animal)

Ví dụ:
Please leash your dog before entering the building.
Vui lòng dắt chó của bạn bằng dây xích trước khi vào tòa nhà.
She had to leash the energetic puppy to prevent it from running off.
Cô ấy phải dắt chú chó con năng động để ngăn nó chạy mất.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland