Nghĩa của từ rein trong tiếng Việt.

rein trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

rein

US /reɪn/
UK /reɪn/
"rein" picture

Danh từ

1.

dây cương

a long, narrow strap attached to a bridle, used to guide or check a horse

Ví dụ:
He pulled on the reins to slow down the horse.
Anh ấy kéo dây cương để làm ngựa chậm lại.
The rider held the reins firmly.
Người cưỡi ngựa giữ chặt dây cương.
Từ đồng nghĩa:
2.

kiểm soát, quyền lực

the power to direct and control; control

Ví dụ:
The new manager took the reins of the department.
Người quản lý mới đã nắm quyền kiểm soát bộ phận.
She has full rein over the project.
Cô ấy có toàn quyền kiểm soát dự án.

Động từ

1.

ghìm cương, kiểm soát

to direct or check a horse by pulling on its reins

Ví dụ:
He reined in the horse just before it bolted.
Anh ấy ghìm cương con ngựa ngay trước khi nó bỏ chạy.
The rider carefully reined the stallion.
Người cưỡi ngựa cẩn thận ghìm cương con ngựa đực.
Từ đồng nghĩa:
2.

kiềm chế, hạn chế

to control or limit something

Ví dụ:
The government tried to rein in spending.
Chính phủ đã cố gắng kiềm chế chi tiêu.
She needs to rein in her temper.
Cô ấy cần kiềm chế tính khí của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland