Nghĩa của từ rein trong tiếng Việt.
rein trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
rein
US /reɪn/
UK /reɪn/

Danh từ
1.
Động từ
1.
ghìm cương, kiểm soát
to direct or check a horse by pulling on its reins
Ví dụ:
•
He reined in the horse just before it bolted.
Anh ấy ghìm cương con ngựa ngay trước khi nó bỏ chạy.
•
The rider carefully reined the stallion.
Người cưỡi ngựa cẩn thận ghìm cương con ngựa đực.
Học từ này tại Lingoland