Nghĩa của từ "leap year" trong tiếng Việt.
"leap year" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
leap year
US /ˈliːp jɪr/
UK /ˈliːp jɪr/

Danh từ
1.
năm nhuận
a year, occurring once every four years, which has 366 days including February 29 as an intercalary day
Ví dụ:
•
The next leap year will be in 2024.
Năm nhuận tiếp theo sẽ là năm 2024.
•
February has 29 days in a leap year.
Tháng Hai có 29 ngày trong năm nhuận.
Học từ này tại Lingoland