lap up
US /læp ʌp/
UK /læp ʌp/

1.
say sưa lắng nghe, tiếp nhận nhiệt tình
to accept something with enthusiasm
:
•
The audience lapped up every word of his speech.
Khán giả say sưa lắng nghe từng lời trong bài phát biểu của anh ấy.
•
She lapped up all the compliments.
Cô ấy tiếp nhận tất cả những lời khen ngợi một cách nhiệt tình.