languor
US /ˈlæŋ.ɡɚ/
UK /ˈlæŋ.ɡɚ/

1.
sự uể oải, sự mệt mỏi, sự lười biếng
the state or feeling of tiredness or inertia
:
•
A sense of languor settled over him after the long journey.
Cảm giác uể oải bao trùm lấy anh sau chuyến đi dài.
•
The hot afternoon induced a pleasant languor.
Buổi chiều nóng bức mang lại một cảm giác uể oải dễ chịu.
2.
sự uể oải dễ chịu, sự lười biếng nhẹ nhàng
a gentle and pleasing lack of energy or effort
:
•
The summer days were filled with a delightful languor.
Những ngày hè tràn ngập sự uể oải dễ chịu.
•
She moved with a graceful languor, as if in a dream.
Cô ấy di chuyển với vẻ uể oải duyên dáng, như thể đang trong mơ.