Nghĩa của từ inertia trong tiếng Việt.
inertia trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
inertia
US /ˌɪnˈɝː.ʃə/
UK /ˌɪnˈɝː.ʃə/

Danh từ
1.
sự ì ạch, sự trì trệ, tính ỳ
a tendency to do nothing or to remain unchanged
Ví dụ:
•
The company's inertia prevented it from adapting to new market trends.
Sự ì ạch của công ty đã ngăn cản nó thích nghi với các xu hướng thị trường mới.
•
Overcoming the initial inertia is often the hardest part of starting a new project.
Vượt qua sự ì ạch ban đầu thường là phần khó nhất khi bắt đầu một dự án mới.
Từ đồng nghĩa:
2.
quán tính
a property of matter by which it continues in its existing state of rest or uniform motion in a straight line, unless that state is changed by an external force
Ví dụ:
•
Newton's first law of motion describes the principle of inertia.
Định luật chuyển động thứ nhất của Newton mô tả nguyên lý quán tính.
•
Due to inertia, a moving object tends to stay in motion.
Do quán tính, một vật đang chuyển động có xu hướng tiếp tục chuyển động.
Học từ này tại Lingoland