apathy
US /ˈæp.ə.θi/
UK /ˈæp.ə.θi/

1.
thờ ơ, vô cảm
lack of interest, enthusiasm, or concern
:
•
The widespread apathy among voters led to a low turnout.
Sự thờ ơ lan rộng trong cử tri đã dẫn đến tỷ lệ bỏ phiếu thấp.
•
His apathy towards his studies concerned his parents.
Sự thờ ơ của anh ấy đối với việc học khiến cha mẹ anh ấy lo lắng.