kitchen porter

US /ˈkɪtʃ.ɪn ˌpɔːr.tər/
UK /ˈkɪtʃ.ɪn ˌpɔːr.tər/
"kitchen porter" picture
1.

người phụ bếp, người rửa chén

a person employed in a kitchen to do menial tasks such as washing dishes and cleaning.

:
The new kitchen porter quickly learned the ropes of keeping the back of house spotless.
Người phụ bếp mới nhanh chóng học được cách giữ cho khu vực bếp sau luôn sạch sẽ.
His first job was as a kitchen porter in a busy restaurant.
Công việc đầu tiên của anh ấy là người phụ bếp trong một nhà hàng bận rộn.