Nghĩa của từ "kitchen porter" trong tiếng Việt.
"kitchen porter" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
kitchen porter
US /ˈkɪtʃ.ɪn ˌpɔːr.tər/
UK /ˈkɪtʃ.ɪn ˌpɔːr.tər/

Danh từ
1.
người phụ bếp, người rửa chén
a person employed in a kitchen to do menial tasks such as washing dishes and cleaning.
Ví dụ:
•
The new kitchen porter quickly learned the ropes of keeping the back of house spotless.
Người phụ bếp mới nhanh chóng học được cách giữ cho khu vực bếp sau luôn sạch sẽ.
•
His first job was as a kitchen porter in a busy restaurant.
Công việc đầu tiên của anh ấy là người phụ bếp trong một nhà hàng bận rộn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland