Nghĩa của từ "kiss of death" trong tiếng Việt.

"kiss of death" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

kiss of death

US /kɪs əv dɛθ/
UK /kɪs əv dɛθ/
"kiss of death" picture

Thành ngữ

1.

nụ hôn tử thần, đòn chí mạng

an action or event that causes something to fail or come to an end

Ví dụ:
The new policy was the kiss of death for the small business.
Chính sách mới là nụ hôn tử thần đối với doanh nghiệp nhỏ.
His endorsement was the kiss of death for the struggling candidate.
Sự ủng hộ của anh ấy là nụ hôn tử thần đối với ứng cử viên đang gặp khó khăn.
Học từ này tại Lingoland