kiss ass

US /kɪs æs/
UK /kɪs æs/
"kiss ass" picture
1.

nịnh bợ, bợ đít

to behave in an excessively subservient way in order to please someone in authority

:
He's always kissing ass to the boss to get a promotion.
Anh ta luôn nịnh bợ sếp để được thăng chức.
I hate how some colleagues just kiss ass instead of doing real work.
Tôi ghét cách một số đồng nghiệp chỉ biết nịnh bợ thay vì làm việc thực sự.