keep your head
US /kiːp jʊər hɛd/
UK /kiːp jʊər hɛd/

1.
giữ bình tĩnh, giữ cái đầu lạnh
to remain calm in a difficult or stressful situation
:
•
It's important to keep your head during a crisis.
Điều quan trọng là phải giữ bình tĩnh trong một cuộc khủng hoảng.
•
Even when everything went wrong, she managed to keep her head.
Ngay cả khi mọi thứ trở nên tồi tệ, cô ấy vẫn cố gắng giữ bình tĩnh.