Nghĩa của từ "keep your head" trong tiếng Việt.

"keep your head" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

keep your head

US /kiːp jʊər hɛd/
UK /kiːp jʊər hɛd/
"keep your head" picture

Thành ngữ

1.

giữ bình tĩnh, giữ cái đầu lạnh

to remain calm in a difficult or stressful situation

Ví dụ:
It's important to keep your head during a crisis.
Điều quan trọng là phải giữ bình tĩnh trong một cuộc khủng hoảng.
Even when everything went wrong, she managed to keep her head.
Ngay cả khi mọi thứ trở nên tồi tệ, cô ấy vẫn cố gắng giữ bình tĩnh.
Học từ này tại Lingoland