Nghĩa của từ "keep your head down" trong tiếng Việt.
"keep your head down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
keep your head down
US /kiːp jʊər hɛd daʊn/
UK /kiːp jʊər hɛd daʊn/

Thành ngữ
1.
giữ mình, tránh gây chú ý, tránh rắc rối
to avoid trouble or attention, especially by not drawing attention to oneself
Ví dụ:
•
During the office drama, I decided to keep my head down and focus on my work.
Trong lúc drama công sở, tôi quyết định giữ mình và tập trung vào công việc.
•
If you want to avoid getting into trouble, just keep your head down and do what you're told.
Nếu bạn muốn tránh rắc rối, chỉ cần giữ mình và làm theo những gì được bảo.
Học từ này tại Lingoland