Nghĩa của từ "keep your head above water" trong tiếng Việt.

"keep your head above water" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

keep your head above water

US /kiːp jʊər hɛd əˈbʌv ˈwɔtər/
UK /kiːp jʊər hɛd əˈbʌv ˈwɔtər/
"keep your head above water" picture

Thành ngữ

1.

xoay sở để sống, giữ được đầu trên mặt nước

to manage to survive, especially financially, in difficult circumstances

Ví dụ:
After losing his job, he struggled to keep his head above water.
Sau khi mất việc, anh ấy đã cố gắng xoay sở để sống.
With rising costs, many small businesses are finding it hard to keep their heads above water.
Với chi phí tăng cao, nhiều doanh nghiệp nhỏ đang gặp khó khăn trong việc xoay sở để sống.
Học từ này tại Lingoland