Nghĩa của từ "keep track of" trong tiếng Việt.

"keep track of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

keep track of

US /"kiːp træk ʌv"/
UK /"kiːp træk ʌv"/
"keep track of" picture

Cụm động từ

1.

theo dõi, nắm bắt, ghi lại

to stay informed about or be aware of someone or something, especially their progress or whereabouts

Ví dụ:
It's hard to keep track of all the changes in the project.
Thật khó để theo dõi tất cả các thay đổi trong dự án.
Can you keep track of how many people enter the building?
Bạn có thể theo dõi có bao nhiêu người vào tòa nhà không?
Học từ này tại Lingoland