Nghĩa của từ "keep someone/something at bay" trong tiếng Việt.

"keep someone/something at bay" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

keep someone/something at bay

US /kiːp ˈsʌm.wʌn ˈsʌm.θɪŋ æt beɪ/
UK /kiːp ˈsʌm.wʌn ˈsʌm.θɪŋ æt beɪ/
"keep someone/something at bay" picture

Thành ngữ

1.

giữ ai đó/cái gì đó ở một khoảng cách, kiểm soát

to prevent someone or something from coming too close or causing problems

Ví dụ:
The security guards managed to keep the crowd at bay.
Các nhân viên bảo vệ đã cố gắng giữ đám đông ở một khoảng cách.
She took medication to keep her allergies at bay.
Cô ấy đã uống thuốc để kiểm soát các cơn dị ứng của mình.
Học từ này tại Lingoland