keep someone posted
US /kiːp ˈsʌm.wʌn ˈpoʊ.stɪd/
UK /kiːp ˈsʌm.wʌn ˈpoʊ.stɪd/

1.
thông báo cho ai đó, cập nhật thông tin cho ai đó
to regularly give someone the most recent information about something
:
•
Please keep me posted on your progress with the project.
Xin hãy thông báo cho tôi về tiến độ của bạn với dự án.
•
I'll keep you posted if anything changes.
Tôi sẽ thông báo cho bạn nếu có bất kỳ thay đổi nào.