Nghĩa của từ "keep away" trong tiếng Việt.

"keep away" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

keep away

US /kiːp əˈweɪ/
UK /kiːp əˈweɪ/
"keep away" picture

Cụm động từ

1.

tránh xa, tránh

to avoid or stay at a distance from someone or something

Ví dụ:
Keep away from the edge of the cliff.
Tránh xa mép vách đá.
The doctor told him to keep away from sugary foods.
Bác sĩ bảo anh ấy tránh xa đồ ăn có đường.
Học từ này tại Lingoland