juicy
US /ˈdʒuː.si/
UK /ˈdʒuː.si/

1.
2.
thú vị, gây sốc
(of information or a story) interesting because it is scandalous or salacious
:
•
The newspaper published a juicy scandal about the politician.
Tờ báo đã đăng một vụ bê bối thú vị về chính trị gia.
•
She always has some juicy gossip to share.
Cô ấy luôn có những tin đồn thú vị để chia sẻ.