Nghĩa của từ "muscle memory" trong tiếng Việt.
"muscle memory" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
muscle memory
US /ˈmʌsl ˌmeməri/
UK /ˈmʌsl ˌmeməri/

Danh từ
1.
trí nhớ cơ bắp
the ability to reproduce a particular movement without conscious thought, acquired as a result of frequent repetition of that movement
Ví dụ:
•
After years of practice, playing the piano became muscle memory for her.
Sau nhiều năm luyện tập, chơi piano đã trở thành trí nhớ cơ bắp đối với cô ấy.
•
Athletes often rely on muscle memory for complex movements.
Các vận động viên thường dựa vào trí nhớ cơ bắp cho các động tác phức tạp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland