Nghĩa của từ "in living memory" trong tiếng Việt.

"in living memory" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

in living memory

US /ɪn ˈlɪvɪŋ ˈmɛməri/
UK /ɪn ˈlɪvɪŋ ˈmɛməri/
"in living memory" picture

Cụm từ

1.

trong ký ức sống, trong lịch sử ghi nhớ

within the period of time that people can remember

Ví dụ:
It was the worst storm in living memory.
Đó là cơn bão tồi tệ nhất trong ký ức sống.
This is the first time such an event has occurred in living memory.
Đây là lần đầu tiên một sự kiện như vậy xảy ra trong ký ức sống.
Học từ này tại Lingoland